SÀN GỖ MYFLOOR – M1203 | HARBOUR OAK VILLA
585,000₫ 555,000₫
Hotline/Zalo: 0866 089 768 – 0832 206 333
Sàn gỗ công nghiệp MyFloor là sản phẩm nằm trong bộ sưu tập mới nhất của Kronotex GmbH & Co. KG – CHLB Đức, thuộc tập đoàn nổi tiếng thế giới KRONO+. Công ty Minh Giang Việt Nam nhận được sự ủy quyền của Kronotex GmbH & Co, cung cấp cho người mua dưới sự đảm bảo của pháp luật khối EU về tỷ lệ thải Formaldehyde, độ chống cháy, độ bền ánh sáng,… Đặc biệt là sàn gỗ MyFloor có độ chống mài mòn AC5 của bề mặt sàn kéo dài trong suốt thời gian bảo hành. Trên mỗi hộp sàn gỗ sẽ có mã QR đã được đăng ký, khách hàng sẽ dễ dàng tự kiểm tra nguồn gốc sản phẩm bằng phần mềm tiện ích trên di động; hoặc xem trực tiếp giấy tờ nhập khẩu CO, CQ của sản phẩm.
MY FLOOR Laminate – Harbour Oak – Villa M1203:
- Kích thước (Dài x Rộng): 1375 mm x 193 mm
- Số màu trong bộ sưu tập: 9
- Số m2/ Hộp: 5 tấm = 1.293 m²
Mã số : M1203
- Texture: ER
- Rãnh : V4
- Lớp : AC5 / 33
- Đặc tính chính của sàn gỗ MyFloor – Harbour Oak – Villa M1203:
Tất cả các sản phẩm từ bộ sưu tập MyFloor đều sử dụng hệ thống CLIC giúp cho việc cài đặt dễ dàng hơn, không cần sử dụng búa khi cài đặt nhưng rất an toàn và chắc chắn. Bạn có thể đi trên MyFloor ngay lập tức một cách dễ dàng; bền, đẹp, dễ chăm sóc; tính chống cháy cao, nhất là tàn thuốc lá; không nhạy với ánh sáng, độ chịu nước cao. Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu tái sinh tự nhiên, an toàn tuyệt đối cho sức khỏe người tiêu dùng. Tất cả các tấm gỗ được vát 45% tất cả các mặt xung quanh, khi ghép chúng lại với nhau tạo ra một rãnh hình chữ V, rất giống với sàn gỗ tự nhiên
Loại Test | Kết quả | Phương pháp kiểm tra |
Độ chịu mài mòn lực | AC5 | EN 13329 |
Độ tiết formaldehyde | <0.05 ppm | EN 717-1 |
Độ chống trầy xước bề mặt | Độ 5, không nhìn thấy sự thay đổi bề mặt | EN 438-2, 15 |
Độ bền ánh sáng | >= cấp 6 thang len màu xanh | EN ISO 105-B02 |
>= cấp 4 thang màu xám | EN 20 105-A02 | |
Độ chống cháy với tàn thuốc | Độ 4, không nhìn thấy sự thay đổi bề mặt | EN 438-2, 18 |
Độ chống cháy | Rất khó bén lửa, Cfl-S1 | EN 13501-1 |
Chênh lệch độ cao giữa các mối nối | Trung bình:<=0.10mm | EN 13329 |
Tối đa: <=0.15mm | ||
Độ thẳng của cạnh | <=0.03mm/m | EN 13329 |
Khe hở giữa các mối nối | Trung bình:<=0.15mm | EN 13329 |
Tối đa: <=0.2mm | ||
Độ tĩnh của các đường viên răng | <0.01mm, không nhận thấy sự thay đổi,đạt độ chuẩn tối đa trong thử nghiệm với xilanh thẳng thép đường kính 11.3mm |
Chưa có đánh giá nào.